Ex 1
1. has been
2. has not had
3. has not played
4. have not had
5. have not seen
6. have - realized
7. has finished
8. have you known
9. Have you taken
10. Has he eaten
11. have lived
12. did - leave - has left
13. bought
14. has written
15. have finished
Ex2
1. She hasn't come back to her hometown for 4 years.
2. He has worked as a bank clerk for 3 months.
3. We have not flew to Singapore for 5 years.
4. I haven't cut my hair since November
5. We haven't called each other for 5 months.
6. We haven't met each other for a long time.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK