`I`.
`1`.rises / sets
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`2`.used
`\rightarrow` S + used to + V : Đã từng
`3`.doesn't like
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + don't / doesn't + V
`\rightarrow` Like + V-ing
`4`.will ... be / will visit
`\rightarrow` Thì TLĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Will + S + be + adj / n ?
`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next
`5`.have worked
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`6`.clean
`\rightarrow` S + have / has / ... + to V : Bắt buộc làm điều gì đó
`7`.hasn't written
`\rightarrow` Thì HTHT ( CPĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since
`8`.go
`\rightarrow` S + must / mustn't + V : Tự nguyện làm điều gì đó
`9`.got
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday
`10`.did ... use to ?
`\rightarrow` Did + S + use to V ? : Đã từng
`II`.
`1`.big as
`\rightarrow` So sánh ngang bằng : S1 + be / be not + as ... as + S2
`2`.the same as
`\rightarrow` Cấu trúc : S1 + be / be not + the same + N ( nếu có ) + as + S2
`3`.as intelligent
`\rightarrow` So sánh ngang bằng : S1 + be / be not + as ... as + S2
`4`.as pretty
`\rightarrow` So sánh ngang bằng : S1 + be / be not + as ... as + S2
`5`.different from
`\rightarrow` Cấu trúc : S1 + be / be not + different from + S2
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK