Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from...

I.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. visited B. recommended C. wanted D. hoped 2. A. charity B. sticky

Câu hỏi :

I.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. visited B. recommended C. wanted D. hoped 2. A. charity B. sticky C. minority D. predict 3. A. worked B. watched C. relaxed D. crowded 4. A. cattle B. circular C. country D. collect 5. A. ethnic B. gather C. though D. clothing II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 6. A. preservation B. competition C. politician D. historian 7. A. important B. recognize C. standard D. culture 8. A. specialities B. activities C. impression D. technician 9. A. popularity B. animal C. vegetable D. beehive 10. A. tradition B. procession C. musician D. vegetarian III. Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting. 11. We speak English fluent now than last year. A B C D 12. I don't like this performance although it's too boring A B C D 13. Cloud watching sound weird, but Hang adores it. A B C D 14. Were you study Maths at 5 pm yesterday ? A B C D 15. When I come, the whole family was having dinner around a big dining table. A B C D

Lời giải 1 :

`1.` `D.` (phát âm /t/ còn lại âm /id/)

`@` gạch chân "ed"

`2.` `C.` (phát âm /ai/ còn lại âm /i/)

`@` gạch chân "i"

`3.` D.` (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`@` gạch chân "ed"

`4.` `B.` (phát âm /s/ còn lại âm /k/)

`@` gạch chân "c"

`5.` `A.` (phát âm /θ/ còn lại âm /ð/)

`@` gạch chân "th"

`6.` `D.` (nhấn trọng âm 2 còn lại nhấn âm 1)

`7.` `A.` (nhấn trọng âm 2 còn lại nhấn âm 1)

`8.` `A.` (nhấn trọng âm 3 còn lại nhấn âm 2)

`9.` `A.` (nhấn trọng âm 3 còn lại nhấn âm 1)

`10.` `D.` (nhấn trọng âm 3 còn lại nhấn âm 1)

Thảo luận

-- 11=>15 đâu bạn?

Lời giải 2 :

`1. D` (âm /t/ còn lại /id/)

`2. C` (âm /aɪ/ còn lại /ɪ/)

`3. D` (âm /id/ còn lại /t/)

`4. B` (âm /s/ còn lại /k/)

`5. A` (âm /θ/ còn lại /ð/)

`6. D` (nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm thứ 3)

`7. A` (nhấn âm thứ 2 còn lại nhấn âm đầu)

`8. A` (nhấn âm thứ 3 còn lại nhấn âm thứ 2)

`9. A` (nhấn âm thứ 3 còn lại nhấn âm đầu)

`10. D` (nhấn âm thứ 3 còn lại nhấn âm thứ 2)

`11` fluent `->` fluently

Sau động từ ta cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó

speak English fluently: nói tiếng Anh lưu loát

`12` although `->` because

Do vế trước là kết quả, vế sau là nguyên nhân và từ nối đặt trước nguyên nhân nên ta dùng liên từ "because" (bởi vì)

`13.` sound `->` sounds

V_ing có thể dùng để thay thế cho một danh từ số ít chỉ hành động

do là danh từ số ít và đây là thì hiện tại đơn nên động từ phải thêm "s"

`14.` Were `->` Did

study là một động từ thường, nên ở câu nghi vấn ta sử dụng trợ động từ "did" (thì quá khứ đơn)

`15.` come `->` came

Nói về sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì sự việc khác xen vào dùng thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn. Sự việc đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, sự việc xen vào chia thì quá khứ đơn.

Trong bài, khi cả nhà đang ăn tối thì nhân vật "tôi" về nên sự việc đi về là sự việc chen vào `->` dùng thì quá khứ đơn

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK