1. poisonous (adj): độc hại
The poisonous chemical waste is dumped in to the river.
(Chất thải hóa chất độc hại được thải ra sông.)
2. pollutants (n): chất ô nhiễm
Do you know what pollutants cause air pollution.
(Bạn có biết chất gây ô nhiễm nào gây nên ô nhiễn không khí không?)
3. dead (Adj): chết (người, vật, cây cối)
The dead fish are floating in the water.
(Cá chết nổi trên nước.)
4. contaminated (adj): nhiễm (bẩn, độc)
Don’t drink that water. It’s contaminated.
(Đừng uống nước đó. Nó bị nhiễm độc rồi.)
5. damage (n): sự nguy hại, sự nguy hiểm
The acid rain has caused damage to the trees in this area.
(Mưa axit đã gây nên sự nguy hại cho cây trong khu vực này.)
6. pollute (v): gây ô nhiễm
If we pollute the air, more people will have breathing problems.
(Nếu chúng ta làm ô nhiễm không khí, ngày càng có nhiều người gặp vấn đề về hô hấp.)
$_So Said Sunnyz_$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK