1. clearly
2. heavily
3. seriously
4. patiently
5. carefully
6. quickly
7. hard
8. fluently
9. well
10. luckily
1. pronunciation
2. improvement
3. well
4. participates
5. enjoyable
6. proud
7. revision
8. importance
9. suitable
10. easily
11. permitted
12. necessity
13. obligation
14. host
15. strictly
16. traditional
17. social
18. obligate
19. moral
20. beauty
1. D
2. C
3. A
4. B
5. B
1. to spend
2. will try
3. to improve
4. to learn/ have come
5. underline/to learn
6. move
7. gets / got / to study
8. being
9. not to wait
10. practice
III.
1. clearly
2. heavily
3. seriously
4. patiently
5. carefully
6. quickly
7. hard
8. fluently
9. well
10. luckily
2. improvement
3. well
4. participates
5. enjoyable
6. proud
7. revision
8. importance
9. suitable
10. easily
11. permitted
12. necessity
13. obligation
14. host
15. strictly
16. traditional
17. social
18. oblige
19. moral
20. beauty
VIII.
1. D
2. C
3. A
4. B
5. B
IX.
1. to spend
2. to try
3. to improve
4. to learn...come
5. underline..to learn
6. to move
7. gets...got...to study
8. being
9. not to wait
10. practice
4.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK