33. Tom's mother told him not to spend too much time playing computer games.
(Cấu trúc: S + told + sb + (not) + to + V)
34. He used to walk to school when he was in primary school.
(Cấu trúc: used to + Vbare)
35. The last time we visited our grandparents was 2 months ago.
(Cấu trúc: The last time + S + Verb (ed/ PI)+ was + mốc thời gian/ khoảng thời gian)
36. It is very popular for students to play badminton and tennis.
(Cấu trúc: It +tobe+ adj + for sb + to do sth)
`1.` Tom's mother told him not to spend too much time playing computer games.
- told sb (not) to V: bảo, yêu cầu ai (không) làm gì.
`2.` He used to walk to school when he was in primary school.
- S + adverb of frequency (trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, etc.) + V-ed `->` Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
- Viết lại câu: S + used to + V-bare `->` Diễn tả một thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại.
`3.` The last time we visited our grandparents was two months ago.
- S + have/has + not + Vpp + for + [khoảng thời gian] = The last time + S + V-ed + was + [khoảng thời gian] + ago.
`4.` It is very popular with students to play badminton and table tennis.
- S1 + be + adj + preposition (giới từ: with, to, for...) + S2 = It + be + adj + preposition + S2 + to + V.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK