Complete the sentences
1. Haven't seen ( vì có yet là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)
2. Has called ( cx có recently là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)
3. Didn't read ( vì có yesterday)
4. Haven't begun ( tương tự câu 1)
5. Met ( có ago)
6. Has been ( có several times)
7. Haven't seen ( tương tự)
8. Has taken ( có already)
1. haven't seen (yet -> hiện tại hoàn thành)
2. has called (recently -> hiện tại hoàn thành)
3. didn't read (yesterday -> quá khứ đơn)
4. haven't begun (yet -> hiện tại tiếp diễn)
5. met (2days ago -> quá khứ đơn)
6. has been (several times -> hiện tại hoàn thành)
7. haven't seen (yet -> hiện tại tiếp diễn)
8. has taken (already -> hiện tại tiếp diễn_
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK