3. ended ( kết thúc ) 4. have they been ( hiện tại hoàn thành )
5. read ( quá khứ của read giữ nguyên ) 6. have you saw ( hiện tại hoàn thành )
7. didn't have 8. mostly travelled 9. have you learned
10. had left ( xảy ra trước hành động realised )
11. hasn't been cleaned ( bị động dạng hiện tại hoàn thành ) 12. didn't pay
13. were worn ( bị động quá khứ ) 14. didn't think 15. went ( quá khứ )
17. have met 18. had been 19. hasn't set ( dấu hiệu: since )
20. set ( quá khứ của set giữ nguyên )
3. ended
4. have they been
5. read
6. has you saw
7. did not have
8. travelled
9. has you learned
10. had left
11. has not been cleaned
12. did not pay
13. was worn
14. did not think
15. went
17. have met
18. had been
19. have not set
20. set
$#lam$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK