1
a) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
b) Siêng năng
- Từ đồng nghĩa: chăm chỉ
- Từ trái nghĩa: lười biếng
c) Lạc quan
- Từ đồng nghĩa: tin tưởng
- Từ trái nghĩa: bi quan
d) Chậm chạp
- Từ đồng nghĩa: chậm rãi
- Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn
e) Bao la
- Từ đồng nghĩa: thênh thang
- Từ trái nghĩa: chật hẹp
2
a) Chủ ngữ: Màn đêm mờ ảo
Vị ngữ: Đang lắng dần rồi chìm vào đất
b)
CN : Hoa loa kèn
VN: Mở rộng cánh, rung rinh dưới nước
c)
TN: Buổi sáng
CN : Núi đồi, thung lũng, làng bản
VN: Chìm trong biển mây mù
chúc bn hc tốt nha
a) Dũng cảm
Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
b) Siêng năng
- Từ đồng nghĩa: chăm chỉ
- Từ trái nghĩa: lười biếng
c) Lạc quan
- Từ đồng nghĩa: tin tưởng
- Từ trái nghĩa: không biết làm,sorrry
d) chậm chạp
- Từ đồng nghĩa: chậm rãi
- Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn
e) Bao la
- Từ đồng nghĩa: thênh thang
- Từ trái nghĩa: chật hẹp
2
a) Chủ ngữ: Màn đêm mờ ảo
Vị ngữ: Đang lắng dần rồi chìm vào đất
b) CN : Hoa loa kèn
VN: Mở rộng cánh, rung rinh dưới nước
c) TN: Buổi sáng
CN : Núi đồi, thung lũng, làng bản
VN: Chìm trong biển mây mù
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK