Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Xin chỉ giáo :D Câu 1. Trong 4 hỗn hợp...

Xin chỉ giáo :D Câu 1. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + NaClO2 + H2O C. NaCl + NaClO3 + H2O D. NaCl + HC

Câu hỏi :

Xin chỉ giáo :D Câu 1. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + NaClO2 + H2O C. NaCl + NaClO3 + H2O D. NaCl + HClO + H2O Câu 2. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngăn xốp) ta thu được A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catot B. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot C. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catot D. Nước Javen được tạo thành Câu 3. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 4. Sục từ từ khí SO2 đến dư vào dd Br2 có màu vàng nhạt, hiện tượng xảy ra là A. màu dd đậm dần B. xuất hiện vẩn đục màu vàng C. có kết tủa màu trắng D. dd br2 nhạt mầu dần rồi mất màu Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen. A. Là những phi kim điển hình. B. Đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. C. Đều thuộc nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. D. ở điều kiện thường là các đơn chất khí. Câu 6. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd Ba(OH)2 D. dd BaCl2 Câu 7. Kết luận nào sau đây không đúng đối với tính chất hoá học của iot A. Iot vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B. Tính oxi hóa của I2> Br2 C. Tính khử của I2>Br2 D. I2 chỉ oxi hóa được H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI Câu 8. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2 A. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O C. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Câu 9. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây A. KCl, KClO B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaClO3 D. NaCl, NaClO Câu 10. Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl A. Fe B. Cu C. AgNO3 D. CaCO3 Câu 11. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần A. HF, HI, HBr, HCl B. HCl, HI, HBr, HF C. HI, HBr, HF, HCl D. HI, HBr, HCl, HF Câu 12. Vai trò của clo trong phản ứng 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O là A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất khử. C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chât khử. Câu 13. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 14. Cho biết các chất tạo thành khi cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi CaOCl2 A.Cl2 + CaCl2 + H2O B. CaCl2 + HCl C. CaCl2 + H2O D. CaCl2 + Cl2 + H2O Câu 15. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi B. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp D. Bình chứa Cl2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:1 đặt trong bóng tối Câu 16. Bột sắt cháy trong clo theo phản ứng nào A. B. Fe + Cl2 FeCl2 C. Fe + 3Cl FeCl¬3 D. Fe + 2Cl FeCl2 Câu 17. Cho chuỗi các phản ứng MnO2 + HX X2 + A + B ; X2 + B HX + C ; C + NaOH D + B Xác định X, A, B, C, D biết X2 ở thể khí ở thường. A. X2 = Cl2; A = MnCl2; B = H2O; C = HOCl; D = NaClO. B. X2 = F2; A = MnF2; B = H2O; C = H2; D = NaH. C. X2 = Br2; A = MnBr2; B = H2O; C = HOBr; D = NaBrO. D. X2 = Cl2; A = MnCl2; B = H2O; C = O2; D = Na2O. Câu 18. Phản ứng nào chứng tỏ clo có tính tẩy uế A. 3Cl2 + 2NH3 6HCl + N2 B. Cl2 + H2O 2HCl + ½ O2 C. Cl2 + H2 2HCl D. HCl + NH3 NH4Cl Câu 19. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành A. FeCl2 + H2 B. FeCl3 + H2 C. FeCl2 + H2 + O2 D. FeCl2 , FeCl3 , H2 Câu 20. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua A. HCl B. Cl2 C. NaCl D. CaOCl2 Câu 21. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào A. Zn(OH)2 và Cl2 B. ZnCl2 và H2 C. ZnCl2 và H2O D. Zn(OH)2 và HClO Câu 22. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì A. Khí hiđro bay ra B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua C. Bạc óng ánh hiện ra D. Kết tủa không màu Câu 23. Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch AgCl. C. Quì tím. D. Dung dịch KOH. Câu 24. Phản ứng: Cl2+ 2NaBr 2NaCl + Br2. Chứng tỏ A. Cl2 có tính khử mạnh hơn Brom. B. Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Brom. C. Cl2 có tính oxi hoá yếu hơn Brom. D. Cl2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 25: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch hồ tinh bột là A. dd HCl B. dd H2SO4 C. dd Br2 D. dd I2

Lời giải 1 :

Đáp án:

 Cho câu trả lời hay nha tớ lm đúng hết đấy ko càan lo đâu .

Giải thích các bước giải:

 câu1:

A. NaCl + NaClO + H2O

câu 2:

B. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot

câu 3:

C. HI

câu 5:

C. Đều thuộc nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn

câu 6:

B. dd AgNO3

câu 7:

C. Tính khử của I2>Br2

câu 8:

D. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2

câu 9;

C.NaCl, NaClO3

câu 10:

D. CaCO3

câu 11;

D. HI, HBr, HCl, HF

câu 12:

C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

câu 13:

B. Zn

câu 14:

A.Cl2 + CaCl2 + H2O

câu 15;

D. Bình chứa Cl2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:1 đặt trong bóng tối

câu 16:

A.2Fe+3Cl2t2FeCl3

câu 17:

B. X2 = F2; A = MnF2; B = H2O; C = H2; D = NaH.

câu 18:

B. Cl2 + H2O 2HCl + ½ O2

câu 19:

A. FeCl2 + H2

Câu 20

B. Cl2

Câu 21:

B. ZnCl2 và H2

Câu 22:

B.Kết tủa trắng đục của bạc clorua

Câu 23:

C. Quì tím.

Câu 24:

A. Cl2 có tính khử mạnh hơn Brom

Câu 25:

D. dd I2

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

C1: A

C3: C

 

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK