1
1. new -> newer
2. long -> longer
3. expensive -> more expensive
4. big -> bigger
5. small -> smaller
6. good -> better
7. bad -> worse
8. fast -> faster
9. thin -> thinner
10. pretty -> prettier
11. slow -> slower
12. beautiful -> more beautiful
13. exciting -> more exciting
14. fat -> fatter
15. clean -> cleaner
16. handsome -> more handsome
17. young -> younger
18. large -> larger
19. tall -> taller
20. intelligent -> more intelligent
* Đối với dạng so sánh hơn của tính từ ngắn ta thêm đuôi er sau tính từ.
* Đối với tính từ ngắn có đuôi là phụ âm mà trước phụ âm là một nguyên âm (u,e,o,a,i) thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi er.
* Đối với dạng so sánh hơn của tính từ dài ta thêm more trước tính từ.
2.
1. faster
2. heavier
3. worse
4. higher
5. longer
6. colder
7. more difficult
8. younger
9. shorter
10. better
Dạng so sánh hơn đối với tính từ ngắn
S + be + adj-er + than....
Dạng so sánh hơn đối với tính từ dài (2 âm tiết trở lên)
S + be + more + adj + than.....
#VươnggNhii
bạn tham khảo↑↑↑
1. new - newer
2. long - longer
3. expensive - more expensive
4. big - bigger
5. small - smaller
6. good - better
7. bad - worse
8. fast - faster
9. thin - thinner
10. pretty - prettier
11. slow - slower
12. beautiful - more beautiful
13. exciting - more exciting
14. fat - fatter
15. clean - cleaner
16. handsome - more handsome
17. young - younger
18. large - larger
19. tall - taller
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK