1. was listening; heard (thì quá khứ tiếp diễn, công thức chung Was/were +V-ing)
2. wears (thì hiện tại đơn)
3. said; was still trying (thì quá khứ tiếp diễn)
4. was dancing; fell; broke ( thì quá khứ tiếp diễn)
5. go (hiện tại đơn)
6. are watching (thì hiện tại tiếp diễn, công thức chung Is/am/are + V-ing)
7. was playing; called ( thì quá khứ tiếp diễn)
8. was looking; noticed (thì quá khứ tiếp diễn)
9. Starts; are waiting
10. found; was surfing (thì quá khứ tiếp diễn)
11. was having, spilled (thì quá khứ tiếp diễn)
12. finishes; are celebrating
13. did you take; were travelling (thì quá khứ tiếp diễn)
1. was listening; heard (thì quá khứ tiếp diễn, công thức chung Was/were +V-ing)
2. wears (thì hiện tại đơn)
3. said; was still trying (thì quá khứ tiếp diễn)
4. was dancing; fell; broke ( thì quá khứ tiếp diễn)
5. go (hiện tại đơn)
6. are watching (thì hiện tại tiếp diễn, công thức chung Is/am/are + V-ing)
7. was playing; called ( thì quá khứ tiếp diễn)
8. was looking; noticed (thì quá khứ tiếp diễn)
9. Starts; are waiting
10. found; was surfing (thì quá khứ tiếp diễn)
11. was having, spilled (thì quá khứ tiếp diễn)
12. finishes; are celebrating
13. did you take; were travelling (thì quá khứ tiếp diễn)
chúc bn học tốt
bn cho bn kia trả lời hay ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK