$1.$ to meet
- Câu tường thuật yêu cầu/ mệnh lệnh: $S$ $+$ $told$$/$ $asked$ $+$ $O$ $+$ $(not)$ $+$ to- infinitive.
$2.$ playing
- to be interested in + N/ V-ing: thích làm gì.
$3.$ has been
- "since + mốc thời gian".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: $S$ + has (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$4.$ fashionable
- S + to be + adj.
$→$ fashionable (adj.): thời trang.
$5.$ information
- Số đếm + Noun.
$→$ information (n.): thông tin.
$#Kira$
1.to meet
`=>` Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh : S + told + O + to_V
`=>` Dịch: Anh ấy yêu cầu tôi gặp anh ấy lúc 7:00
2.playing
`=>` be interested in +V_ing (thích)
`=>` Dịch: Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử
3.has been
`=>` DHNB: since yesterday `->` HTHT
`=>` S+ has/have +V_ed/pp
`=>` Dịch: Cô ấy đã bị ốm từ hôm qua
4.fashionable
`=>` Be+Adj
`=>` Dịch: Nhiều bạn trẻ cho rằng mặc quần jean mới là mốt
5.information
`=>` One (số đếm)+N
`=>` Dịch: Vui lòng gọi số này để biết một thông tin
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK