Present Simple (Hiện tại đơn)
a,Khẳng định
I/You/We/They+V
He/She/It+V+s/V+es
b,Phủ
I,We,You,They don't+V
He/she/it doesn't +V
c,Nghi vấn
Do I/You/We/They +V?
Does he/she/it +V?
công thức là
I. Công thức
Động từ "to be"
Động từ thường
(+) Khẳng định
S + am/is/are + O
Trong đó:
Ex: I am a student.
Ex: They are students.
Ex: He is a student.
S + V(s/es) + O
Trong đó:
Ex: I listen to music
Ex: She listens to music.
(-) Phủ định
S + am/is/are + not + O
Ex: She is not my mother.
(Bà ấy không phải mẹ tôi)
S + do not /does not + V_inf
Ex: I don’t listen to music.
(Tôi không nghe nhạc)
(?) Nghi vấn
Am/is/are + S + O
Ex: Are you a teacher?
(Bạn có phải là giáo viên không?)
-> Yes, I am / No, I am not.
Do/Does + S + V_inf?
Ex: Do you listen to music?
( Bạn có nghe nhạc không?)
-> Yes, I do / No, I don’t.
Lưu ý:
Chủ ngữ
Trợ động từ
Ví dụ
I/You/ We/ They
Do not = don't
I don’t listen to music.
He/She/It
Does not = doesn't
He doesn't listen to music
Một số quy tắc thêm s/es:
II. Cách dùng thì hiện tại đơn
III. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện các từ:
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK