`1` do you live / live
Cấu trúc : WH_Q + do/does + S + V-inf ?
`->` TL : S + V(+s/es) + ...
`2` is he doing / is watering
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : now
`->` Cấu trúc : WH_Q + tobe + S + V-ing?
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`3` does she do / is
Cấu trúc : WH_Q + do/does + S + V-inf ?
`->` TL : S + tobe + (a/an) + N
`4` are
`+` You là danh từ số nhiều nên dùng động từ tobe ''are''
`5` are playing / is playing
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : at the monent
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`6` is watching
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`7` go / have / am / visit (Thì HTĐ `-` DHNB : usually)
`8` Does ... go
`->` Cấu trúc : Do/does + S + V-inf ?
`9` does / go
`->` Cấu trúc : WH_Q + do/does + S + V-inf ?
`10` do ... get up
`->` Cấu trúc : What time + do/does + S + V-inf ?
`11` do ... do
`->` Cấu trúc : WH_Q + do/does + S + V-inf ?
`12` have
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`13` is
Her favourite subject là danh từ số ít nên dùng ''is''
`14` likes
`->` like(s) + V-ing : thích lm gì...
`15` is calling
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : Look !
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`16` am listening
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : Keep silent !
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`17` Are you playing
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : now
`->` Cấu trúc : Are/am/is + S + V-ing ?
`18` gets up / is getting up
`+` Vế đấu thì HTĐ `-` DHNB : Everyday
`+` Vế hai thì HTTD `-` DHNB : but today
`19` watch / am listening
`+` Vế đấu thì HTĐ `-` DHNB : Every morning
`+` Vế hai thì HTTD `-` DHNB : but today
`20` go
`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : everyday
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`21` has / is drinking
`+` Vế đấu thì HTĐ `-` DHNB : Every morning
`+` Vế hai thì HTTD `-` DHNB : but today
`22` am reading / is watching
`+` Dùng thì HTTD `-` DHNB : at the monent
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`23` lives / lives
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`24` play
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`25` get up
`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : usually
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`26` goes / does
`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : never ; always
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`27` is telling
`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
`28` are
`->` Cấu trúc : There are + N(số nhiều) + ...
`29` Does he watch
`->` Cấu trúc : Do/does + S + V_inf ?
1. Where do you live ?
I live in Hai Duong town .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK