`46.` light
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` light fixture(n): thiết bị chiếu sáng
`47.` electric
`->` electric socket(n): ổ điện
`48.` electricity
`->` any `+` danh từ đếm được số ít`/` danh từ không đếm được
`-` electricity(n): điện
`49.` household
`->` từ hạn định `+` noun
`-` every `+` danh từ đ61m được số ít
`-` household(n): hộ gia đình
`50.` ourselves
`->` look after sb's self: chăm sóc bản thân ai đó
`-` ourselves: bản thân chúng ta
`51.` arrangements
`->` make arrangements for: lo liệu
`52.` speech
`->` speech(n): lối nói, cách nói
`53.` commercial
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` commercial(adj): thuộc thương mại
`54.` inventions
`->` giới từ `+` noun
`->` lượng từ `+` noun
`->` a lot of `+` danh từ đếm được số nhiều`/` danh từ không đếm được
`-` invention(n): phát minh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK