1. because (hai vế có quan hệ nhân quả -> mang áo mưa vì trời sẽ mưa)
2. would better (=should)
3. as (cụm regarded as)
4. either (vì đây là phủ định)
5. carved (được chạm khắc)
6. salty (sau tobe+ adj)
7. was constructed (năm 2006 -> quá khứ)
8. A new Dyson hairdryer will be bought by my mom. (S+will be+Vpp+by+sb)
9. are taught (dùng thể bị động tobe +adj ở hiện tại)
10. visiting (how about +ving)
11. was constructed (1970 -> quá khứ)
12. I think football is interesting. (vì ở hiện tại)
13. was built (1049 -> quá khứ)
14. some
15. 300 gr (how much: bao nhiêu)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK