13. Not to touch
14. Showing - to work
15. Letting - run- being
16. Talking - to finish
17. Laughing - slipping
18. To disappoint
19. To try to come
20. See
21. Burning
22. Look
23. Buying
24. To do
25. To eat
26. Driving - riding
27. Going
28. Swearing
29. Doing
31. To send
31. To know - to live
32. Going - stay
33. Looking - being
34. Cry
35. To write
36. To fire
37. Taking
38. To lock - going
39. Gambling
40. To wait
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK