1) I (go) have gone to a pop concert with my sister recently.
- Dấu hiệu nhận biết: recently-hiện tại hoàn thành.
2) Look! Mr. Jone (listen ) is listening to Quan Ho Bac Ninh.
- Dấu hiệu nhận biết: look!-hiện tại tiếp diễn.
3) People (not find) haven't found the solution to reduce the graffiti at school yet.
- Dấu hiệu nhận biết: yet-hiện tại hoàn thành.
4) Did Nhi (go) go to the concert last weekend?
- Dấu hiệu nhận biết: last weekend-quá khứ đơn.
5) Nam can (cook) cook an omelette himself.
- Dấu hiệu nhận biết: can + V nguyên dạng: có thể làm j
6) We enjoy (work) working in a team.
- Dấu hiệu nhận biết: enjoy + V_ing: thích cái j
7) They are going to (visit) visit Hue.
- Dấu hiệu nhận biết: are going to-tương lai gần
8) They (build) have built this hospital for over one year but they (not complete) haven't completed it yet.
- Dấu hiệu nhận biết: for over one year/yet-hiện tại hoàn thành.
9) I (eat) have eaten this kind of food many times. The last time I (eat) ate it was last Sunday.
- Dấu hiệu nhận biết: many times-hiện tại hoàn thành/ last Sunday-quá khứ đơn
10) My father (jog) jogges every morning.
- Dấu hiệu nhận biết: every morning-hiện tại đơn
11) The birds (build) were building their nests when the spring (come) was coming
- Dấu hiệu nhận biết: when-quá khứ tiếp diễn
12) My sister(write) has written 26 novels so far.
- Dấu hiệu nhận biết: so far-hiện tại hoàn thành
13) Mai (brush) brushes her teeth after meals.
- Hiện tại đơn: công việc được lặp đi lặp lại hằng ngày
14) He (have) will be having a lot of friends soon.
- Dấu hiệu nhận biết: soon-tương lai tiếp diễn
15) They (live) have living with her grandmother in HN now.
- Dấu hiệu nhận biết: now-hiện tại tiếp diễn
16) She (be) will be 12 on her next birthday.
- Dấu hiệu nhận biết: next birthday-tương lai đơn
17) Poor him! He (not have) isn't having any money in his pockets.
- Dấu hiệu nhận biết: poor him!-hiện tại tiếp diễn
18) We love (watch) watching new films, and we (go) will go to watch a new Hollywood film next weekend.
- Dấu hiệu nhận biết: love+V_ing:yêu cái j/next weekend-tương lai đơn
19) My brother hates (do) doing the same things day after day.
- Dấu hiệu nhận biết: hate+V_ing: ghét cái j
20) Going home from school yesterday, I (help) helped an old man to go across the street.
- Dấu hiệu nhận biết: yesterday-quá khứ đơn
~ Học tốt ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK