Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 13. Sự so sánh phân tử khí oxi (O2)...

Câu 13. Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng: A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần C

Câu hỏi :

Câu 13. Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng: A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần D. NaCl nhẹ hơn O2 bằng 1,83 lần Câu 14. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon Câu 15. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 16. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố Câu 17. Dãy nào sau đây là hợp chất ? A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl D. Cl2, O2, CO2, N2 Câu 18. Dãy chất nào sau đây đều là đơn chất? A. Cl2, H2SO4, MgO, K B. Na, O2, N2, H2 C. CuO, H2, HCl, AgCl D. CO2, MgCl2, NaOH, HCl Câu 19. Cách viết 2H2 có ý nghĩa: A. 2 nguyên tố Hidro B. 2 nguyên tử Hidro C. 2 phân tử Hidro D. 2 hợp chất Hidro Câu 20. Phân tử khối của Axitsunfuric biết phân tử gồm 2H, 1S và 4O là: A. 98 đvC B. 100 đvC C .93 đvC D. 82 đvC Câu 21. Công thức hóa học của natrisunfat trong phân tử gồm có 2Na,1S,4O là: A. Na2SO4 B. Na1S2O4 C. NaS2O4 D. 2Na1SO4 Câu 22. Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO. Chọn CTHH đúng cho hợp chất tạo bởi X và Y. A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X2Y2 Câu 23. Theo hóa trị của Cu trong công thức CuO, chọn CTHH đúng của hợp chất tạo bởi Cu và nhóm (OH) hóa trị I. A. CuOH B. Cu(OH)2 C. Cu(OH)3 D. Cu(OH)1 Câu 24. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây.Biết Ca có hóa trị II và (PO4) có hóa trị III A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3 Câu 25. Quá trình nào sau đây xảy ra hiện tượng vật lý: A. Nung nóng KMnO4 B. Thổi hơi thở vào nước vôi trong C. Hòa tan KMnO4 vào nước D. Đốt cháy than Câu 26. Quá trình nào sau đây xảy ra hiện tượng hóa học: A. Nước đá chảy thành nước lỏng B. Cắt nhỏ dây sắt thành từng đoạn C. Hòa tan đường vào nước D. Sắt bị gỉ sét Câu 27. Mol là lượng chất có chứa A. 6.1021 nguyên tử, phân tử chất đó B. 6.1024 nguyên tử, phân tử chất đó C. 6.1022 nguyên tử, phân tử chất đó D. 6.1023nguyên tử, phân tử chất đó Câu 28. Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 7,3 gam axit clohiddric tạo ra 13,6 gam kẽm clorua và khí hiđro bay lên. Khối lượng khí hiđro bay lên là: A. 12,8 gam B. 27,4 gam C. 13,8 gam D. 0,2 gam Câu 29. Cho PTHH sau: 2H2 + O2 2H2O Tỉ lệ số phân tử của H2 và số phân tử của O2 là A. 1 : 3 B. 1: 2 C. 2 : 1 D. 3 : 2 Câu 30. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 31. Khối lượng của 0,25 mol CuSO4 là A. 160 g B. 32 g C. 40 g D. 16 g Câu 32. Số mol của 3.2 g khí oxi là A. 0.1 mol B. 0.2mol C. 3mol D.0.25mol Câu 33. Thể tích (đktc) của 6,4 gam khí SO2 là: A. 2,24 (l) B. 4,48 (l) C. 22,4 (l) D. 42,2 (l) Câu 34. Khối lượng của 4,48 lít khí H2 ở đktc là: A. 0,4 g B. 4,6 g C. 3,2 g D. 2,8 g Câu 35. Bản chất của phản ứng hóa học là: A. Thay đổi về khối lượng nguyên tử. B. Thay đổi về số lượng nguyên tử. C. Thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử. D. Không xảy ra sự thay đổi về chất Câu 36. Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số phân tử của mỗi chất C. Số nguyên tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất Câu 37. Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là: A. Các chất tiếp xúc với nhau B. Nhiệt độ C. Xúc tác D. Tất cả ý trên Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 . Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là: A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2, 1 D. 1, 2, 1, 1 Câu 39. Khi cân bằng phương trình hóa học chỉ cần thêm: A. Hệ số B. Chỉ số C. Hoá trị D. Công thức Câu 40. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn cho: A. Công thức hóa học B. Phản ứng hóa học C. Nguyên tố hóa học D. Nguyên tử

Lời giải 1 :

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

 Câu `13.`

`-` $M_{NaCl}=23+35,5=58,5(g/mol)$ 

`-` $M_{O_2}=16×2=32(g/mol)$ 

`→` $d_{O_2/NaCl}=\dfrac{32}{58,5}≈0,55$ lần  

Vậy `O_2` nhẹ hơn `NaCl` bằng `0,55` lần

`⇒` Chọn $C$ 

 Câu `14.` Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị Cacbon 

`⇒` Chọn $D$ 

 Câu `15.` Hợp chất là những chất được tạo nên từ `2`  nguyên tố hoá học trở lên

`⇒` Chọn $D$ 

 Câu `16.` Đơn chất là những chất được tạo nên từ `1` nguyên tố hoá học

`⇒` Chọn $D$ 

 Câu `17.` 

`-` Dãy $A$ toàn đơn chất 

`-` Dãy $B$ có mỗi $CO$ là hợp chất

`-` Dãy $D$ có mỗi $CO_2$ là hợp chất

`⇒` Chọn $C$ 

 Câu `18.` 

`-` Dãy $A$ có mỗi $Cl_2$ là đơn chất

`-` Dãy $C$ có mỗi $H_2$ là đơn chất 

`-` Dãy $D$ toàn hợp chất 

`⇒` Chọn $B$

 Câu `19.` Cách viết $2H_2$ có ý nghĩa `2` phân tử Hidro

`⇒` Chọn $C$ 

 Câu `20.` $PTK_{H_2SO_4}=1×2+32+16×4=98đvC$ 

`⇒` Chọn $A$

 Câu `21.` Công thức hóa học của natrisunfat trong phân tử gồm có 2Na,1S,4O là: $Na_2SO_4$ 

`⇒` Chọn $A$

 Câu `22.` 

`-` Gọi hóa trị của $X$ là $a$,ta có : $I×3=a×1$,rút ra : $a=III$

`-` Gọi hóa trị của $Y$ là $b$,ta có : $1×b=II×1$,rút ra : $a=II$

`-` Theo quy tắc hóa trị ta sẽ có CTHH sau : $X_2Y_3$ 

`⇒` Chọn $C$ 

 Câu `23.`

`-` Trong CTHH $CuO$ ,gọi hóa trị của $Cu$ là $a$ ,ta có : `1×a=1×II`,rút ra $a=II$ 

`-` CTHH đúng của hợp chất tạo bởi Cu và nhóm (OH) hóa trị I là: Theo quy tắc hóa trị ta sẽ có CT sau : $Cu(OH)_2$ 

`⇒` Chọn $B$

 Câu `24.` `Ca` có hóa trị `II` và `(PO_4)` có hóa trị `III` theo quy tắc hóa trị ta có: $Ca_3(PO_4)_2$ 

⇒` Chọn $C$ 

 Câu `25.` Thuốc tím hòa tan nước ko tạo chất mới

⇒` Chọn $C$ 

 Câu `26.` Sắt bị gỉ sét là do sắt tác dụng với oxi ,đây là chất mới đc tạo thành có tính chất khác với chất ban đầu.

`⇒` Chọn $D$

 Câu `27.` Mol là lượng chất có chứa`6.10^{23}` nguyên tử, phân tử chất đó

`⇒` Chọn $D$

 Câu `28.` Theo ĐLBTKL ta có:

$m_{H_2}=(6,5 + 7,3) -13,6=0,2(g)$

`⇒` Chọn $D$

 Câu `29.` `⇒` Chọn $C$

 Câu `30.` $X=16×3,5=56đvC$ 

Vậy $X$ là nguyên tố $Fe$ 

`⇒` Chọn $D$

 Câu `31.` 

`m_{CuSO_4}=0,25×160=40(g)`

`⇒` Chọn $C$ 

 Câu `32.`

$n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1(mol)$ 

`⇒` Chọn $A$ 

 Câu `33.` 

`-` $n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1(mol)$ 

`-` $V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24(l)$ 

`⇒` Chọn $A$

 Câu `34.` 

`-` $n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$ 

`-` $m_{H_2}=0,2.2=0.4(g)$

`⇒` Chọn $A$

 Câu `35.` Trong phản ứng hóa học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác

`⇒` Chọn $C$ 

 Câu `36.` Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

`⇒` Chọn $A$ 

 Câu `37.` Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là: Các chất tiếp xúc với nhau ; Nhiệt độ; xúc tác

`⇒` Chọn $D$

 Câu `38.` $2KMnO_4\xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 ↑$

`⇒` Chọn $B$

 Câu `39.` Khi cân bằng phương trình hóa học chỉ cần thêm hệ số

`⇒` Chọn $A$

 Câu `40.` Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn cho Phản ứng hóa học

`⇒` Chọn $B$

 $#Kiều$

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK