1. Would you like to go on a picnic with me?
⇒ What about going on a picnic with me?
$+$ Cấu trúc: $What$ $about + Ving +...?$
2. When is your birthday?
⇒ What is your date of birth?
$+$ When is your birthday? = What is your date of birth?
→ Hỏi về ngày sinh nhật của bạn là ngày nào.
3. There are forty students in my class.
⇒ My class has forty students.
$+$ Cấu trúc: $S + have/ has +...$ → Ai đó có thứ gì đó.
4. Nam walks to school every day.
⇒ Nam goes to school on foot every day.
$+$ walk = on foot : đi bộ
5. Where does he live?
⇒ What is his address?
$+$ where + do/ does+ S + live?
= what + is + your/ his/ her... + address?
→ Hỏi về địa chỉ nhà.
6. Your book is newer than my book.
⇒ My book is older than your book.
$+$ new $><$ old
$+$ Cấu trúc so sánh hơn: $S_1+be+adj-er+than+S_2$
7. This room is very bright.
⇒ What a bright room!
$+$ Cấu trúc câu cảm thán: $What + (a/an) + adj + noun!$
8. Why don’t we go to the beach?
⇒ What about going to the beach?
$+$ Cấu trúc: $What$ $about + Ving +...$
→ Còn về ... thì sao?
9. What about going to the sea for a change?
⇒ Let’s go to the sea for a change.
$+$ Cấu trúc: $Let's+V_0+...$
→ Chúng ta hãy...
10. My school is not the same as your school.
=> My school is different from your school.
$+$ not the same as = different from
→ không giống = khác nhau
Học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK