`1.` responsibility
- Tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ
- responsibility (n): trách nhiệm
`2.` endless
- S + be + adj + ...
- endless (adj): bất tận
`3.` untruthful
- untrutful (adj): không trung thực
`4.` honered
- be + adj
`5.` occasionally
- Trạng từ đứng đầu bổ nghĩa cho cả câu
`1.` responsibility
`\text{→tính từ sở hữu + noun}`
$\textit{responsibility(n): trách nhiệm}$
`2.` endless
`\text{→be + adv + adj}`
$\textit{→endless(adj): vô tận}$
`3.` untruthful
`\text{→be + adv + adj}`
$\textit{→untruthful(adj): vôko trung thực, ko thật thà}$
`4.` honorable
`\text{→be+ adj}`
$\textit{→honorable(adj): ngay thẳng, chính trực, đáng vinh danh}$
`5.` Occasionally
`\text{→adv thường đứng đầu câu, trc dấu ","}`
$\textit{→occasionally(adv): thỉnh thoảng}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK