Hiện tại đơn
`+ `he , she , it , danh từ số ít , danh từ không đếm được + động từ thêm đuôi s hoặc es
`-` Ngoài ra : he , she , it , danh từ số ít , danh từ không đếm được + is + N - adj
`+` they , you , we ,i, danh từ số nhiều + động từ nguyên mẫu
`-` Ngoài ra : they , you , we , danh từ số nhiều + are + N -adj
`-` I + am + N - adj
`- ` he , she , it , danh từ số ít , danh từ không đếm được + does not + động từ nguyên mẫu
`-` they , you , we ,i, danh từ số nhiều + don not + động từ nguyên mẫu
`?`Does + he , she , it , danh từ số ít , danh từ không đếm được + động từ nguyên mẫu
`?` Do+they , you , we , danh từ số nhiều + động từ nguyên mẫu
`?` Với wh ques
`->` Wh + is /am /are ( not ) + N - adj ?
`->Do/does + S + động từ nguyên mẫu?
`- DHNB`
always , usually , nói chung là mấy trạng từ tần suất nhé
every day , month , week , year...
once, twice ,three times ......month , week, year.....
`->` Diễn tả 1 sự chân lý , hiển nhiên
`->` diễn tả hành động lặp lại nhiều lần trong hiện tại
`->` Diễn tả 1 thời gian cụ thể , như giờ đi tàu hay 1 lịch trình nào đấy
`->` Diễn tả trạng thái , cảm giác , cảm xúc của 1 người nào
hiện tại tiếp diễn:
`+` he , she , it , danh từ số ít , danh từ không đếm được + is + động từ đuôi -ing
`+` they , we , you , danh từ số nhiều + are + động từ đuôi -ing
`+` i + am + động từ đuôi -ing
`-`he , she , it , danh từ số ít , danh từ không đếm được + is (not )+ động từ đuôi -ing
`-` they , we , you , danh từ số nhiều + are (not )+ động từ đuôi -ing
`-` i + am ( not ) + động từ đuôi -ing
`?` is, am , are + S+ động từ đuôi -ing ?
`?`WH + is , am , are (not ) + động từ đuôi -ing
`=` `DHNB`:
now
at the moment
at present
Listen!
Look!
Keep silent!
Watch out ! - Look out !
Right now
it + thời gian cụ thể + now
`-` Ngoài ra những động từ có ! có thể là hiện tại tiếp diễn
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói
`->` Diễn tả hoạt động tương lai gần đã có lịch trình sẵn
`->` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
`->` Diễn tả cái gì phát triển , đổi mới hơn
`->` Diễn tả một cái gì đó mới, đối lập với những gì có trước đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK