l
1. what: /ə/
2.bottle: /ɑ:/
3. aunt: /ɒ/
4. was: /ə/
5. sure: /ur/
6. musical: /k/
ll
7. culture (văn hóa) vì còn lại là địa điểm
8. warm (ấm) vì là tính từ, còn lại là giới từ
9. surround (vây quanh) vì là danh từ, còn lại là động từ
10. education (giáo dục) vì là danh từ, còn lại là động từ
11.well (tốt) vì là trạng từ còn lại là tính từ
12. tomato (cà chua) vì là thức ăn, còn lại là đồ uống
lll)
13. cấu trúc: (+) S+some/a lot of + danh từ số nhiều đếm được, ko đếm đc
⇒some
14.cấu trúc: S+ a/an+ danh từ số ít đếm được, an đi với nguyên âm u,e,o,a, i
⇒a
16. ingredients (n) nguyên liệu
⇒dịch: Tôi cần những nguyên liệu nào để làm ra trứng ốp la?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK