1. goes
- Dấu hiệu: He, everyday→Hiện tại đơn
2. go
- Dấu hiệu: A lot of people→Hiện tại đơn
3. takes
- Dấu hiệu: John, usually→Hiện tại đơn
4. plays/ doesn't enjoy
- Dấu hiệu: He→Hiện tại đơn
5. wear
- Dấu hiệu: School children, on Monday→Hiện tại đơn
6. goes
- Dấu hiệu: Mary, often→Hiện tại đơn
7. work
- Dấu hiệu: Bad students→Hiện tại đơn
8. aren't
- Dấu hiệu: They→Hiện tại đơn
9. went
- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn
10. went
- Dấu hiệu: last night→Quá khứ đơn
11. took
- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn
12. played
- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn
13. went
- Dấu hiệu: last Sunday→Quá khứ đơn
14. walked
- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn
15. watched
- Dấu hiệu: last night→Quá khứ đơn
16. weren't
- Dấu hiệu: They, yesterday→Quá khứ đơn
17. has gone
- Dấu hiệu: He, for 2 weeks→Hiện tại hoàn thành
18. has worked
- Dấu hiệu: Mary, since last night→Hiện tại hoàn thành
19. has taken
- Dấu hiệu: Nam, since last night→Hiện tại hoàn thành
20. has played
- Dấu hiệu: He, for 10 years→Hiện tại hoàn thành
21. hasn't gone
- Dấu hiệu: She, since last Sunday→Hiện tại hoàn thành
22. has walked
- Dấu hiệu: Mary, since yesterday→Hiện tại hoàn thành
23. has watched
- Dấu hiệu: My father, for 3 days→Hiện tại hoàn thành
24. haven't been
- Dấu hiệu: They, since yesterday→Hiện tại hoàn thành
25. Have you been
- Dấu hiệu: Hiện tại hoàn thành
26. have lived
- Dấu hiệu: They, since 2001→Hiện tại hoàn thành
*Lưu ý nhỏ khi chia V: Chú ý S và các khoảng thời gian ở trong câu
#hoaanhdao Xin 5* và ctlhn ạ!!!
1. goes (HTĐ)
2. go (HTĐ)
3. takes (HTĐ)
4. plays, doesn't enjoy (HTĐ)
5. wear (HTĐ)
6. goes (HTĐ)
7. work (HTĐ)
8. aren't (HTĐ)
9. went (QKĐ)
10. went (QKĐ)
11. took (QKĐ)
12. played (QKĐ)
13. went (QKĐ)
14. walked (QKĐ)
15. watched (QKĐ)
16. weren't (QKĐ)
17. has gone (HTHT)
18. has worked (HTHT)
19. has taken (HTHT)
20. has played (HTHT)
21. hasn't gone (HTHT)
22. has walked (HTHT)
23. has watched (HTHT)
24. haven't been (HTHT)
25. Have, been (HTHT)
26. have lived (HTHT)
Cho mình 5sao với hay nhất nhé !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK