Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Put the verbs in the correct form. 1. He...

I. Put the verbs in the correct form. 1. He (go) 2. A lot of people ( go) 3. John usually ( take ) 4. He ( play ). 5. School children ( wear) 6. Mary often

Câu hỏi :

Lm nhanh hộ mik nhé mik tik cho

image

Lời giải 1 :

1. goes

- Dấu hiệu: He, everyday→Hiện tại đơn

2. go

- Dấu hiệu: A lot of people→Hiện tại đơn

3. takes 

- Dấu hiệu: John, usually→Hiện tại đơn

4. plays/ doesn't enjoy 

- Dấu hiệu: He→Hiện tại đơn

5. wear

- Dấu hiệu: School children, on Monday→Hiện tại đơn

6. goes 

- Dấu hiệu: Mary, often→Hiện tại đơn

7. work

- Dấu hiệu: Bad students→Hiện tại đơn

8. aren't 

- Dấu hiệu: They→Hiện tại đơn

9. went

- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn

10. went 

- Dấu hiệu: last night→Quá khứ đơn

11. took 

- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn

12. played 

- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn

13. went 

- Dấu hiệu: last Sunday→Quá khứ đơn

14. walked

- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn

15.  watched 

- Dấu hiệu: last night→Quá khứ đơn

16. weren't 

- Dấu hiệu: They, yesterday→Quá khứ đơn

17. has gone 

- Dấu hiệu: He, for 2 weeks→Hiện tại hoàn thành

18. has worked 

- Dấu hiệu: Mary, since last night→Hiện tại hoàn thành

19. has taken 

- Dấu hiệu: Nam, since last night→Hiện tại hoàn thành

20. has played 

- Dấu hiệu: He, for 10 years→Hiện tại hoàn thành

21. hasn't gone 

- Dấu hiệu: She, since last Sunday→Hiện tại hoàn thành

22. has walked 

- Dấu hiệu: Mary, since yesterday→Hiện tại hoàn thành

23. has watched 

- Dấu hiệu: My father, for 3 days→Hiện tại hoàn thành

24. haven't been 

- Dấu hiệu: They, since yesterday→Hiện tại hoàn thành

25. Have you been 

- Dấu hiệu: Hiện tại hoàn thành

26. have lived

- Dấu hiệu: They, since 2001→Hiện tại hoàn thành

*Lưu ý nhỏ khi chia V: Chú ý S và các khoảng thời gian ở trong câu

#hoaanhdao Xin 5* và ctlhn ạ!!!

Thảo luận

-- Đoạn nào ko hiểu hỏi lại mik nhé

Lời giải 2 :

1. goes (HTĐ)

2. go (HTĐ)

3. takes (HTĐ)

4. plays, doesn't enjoy (HTĐ)

5. wear (HTĐ)

6. goes (HTĐ)

7. work (HTĐ)

8. aren't (HTĐ)

9. went (QKĐ)

10. went (QKĐ)

11. took (QKĐ)

12. played (QKĐ)

13. went (QKĐ)

14. walked (QKĐ)

15.  watched (QKĐ)

16. weren't (QKĐ)

17. has gone (HTHT)

18. has worked (HTHT)

19. has taken (HTHT)

20. has played (HTHT)

21. hasn't gone (HTHT)

22. has walked (HTHT)

23. has watched (HTHT)

24. haven't been (HTHT)

25. Have, been (HTHT)

26. have lived  (HTHT) 

Cho mình 5sao với hay nhất nhé !

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK