Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Bài tập cân bằng phương trình hóa học 1Al +...

Bài tập cân bằng phương trình hóa học 1Al + O2→ Al2O3 2/ K + O2 → K2O 3/ Al(OH)3 →Al2O3 + H2O 4/ Al2O3 + HCl →AlCl3 + H2O 5/ Al + HCl → AlCl3 + H2 6/ FeO + HCl

Câu hỏi :

Bài tập cân bằng phương trình hóa học 1Al + O2→ Al2O3 2/ K + O2 → K2O 3/ Al(OH)3 →Al2O3 + H2O 4/ Al2O3 + HCl →AlCl3 + H2O 5/ Al + HCl → AlCl3 + H2 6/ FeO + HCl → FeCl2 + H2O 7/ Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O 8/ NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O 9/ Ca(OH)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(OH)3 10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl 11/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O 12/ Fe(OH)3 + HCl → FeCl3 + H2O 13/ CaCl2 + AgNO3 → Ca(NO3)2 + AgCl 14/ P + O2 P2O5 15/ N2O5 + H2O → HNO3 16/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2 17/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu 18/ CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 19/ SO2 + Ba(OH)2 →BaSO3 + H2O 20/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 21/ Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 22/ MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O 23/ Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3 24/ Fe(NO3)3 + KOH → Fe(OH)3 + KNO3 25/ BaO + HBr → BaBr2 + H2O 26/ Fe + O2 → Fe3O4 27/ CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 28/ Na2S + HCl → NaCl + H2S 29/ K3PO4 + Mg(OH)2 → KOH + Mg3(PO4)2 30/ FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl helpppppppppp meeeeeeeee

Lời giải 1 :

1. 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2. 4K + O2 → 2K2O

3. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

4. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9. 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

11. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

12. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

13. 2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2

14. 4P + 5O2 → 2P2O5

15. N2O5 + H2O → 2HNO3

16. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

17. 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu

18. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

19. SO2 + BA(OH)2 → BASO3 + H2

20. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

21. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H

22. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

23. Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

24. Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3

25. BaO + 2HBr → BaBr2 + H2O

26. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

27. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)

28. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

29. 2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3(PO4)2

30. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

1. 4Al + 3O2→ 2Al2O3

2. 4K + O2 → 2K2O

3. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

4. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9. 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

11. 2Fe(OH)3→ Fe2O3 + 3H2O

12. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

13. CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl

14. 4P + 5O2→ 2P2O5

15. N2O5 + H2O → 2HNO3

16. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

17. 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 2Cu

18. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

19. SO2 + Ba(OH)2 →BaSO3 + H2O

20. 2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2

21. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

22. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

23. Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

24. Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3

25. BaO + 2HBr → BaBr2 + H2O

26. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

27. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

28. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

29. 2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3(PO4)2

30. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

Chúc bn hc tốt nha ^.^

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK