6. Although she studied hard, she didn't pass the exam.
( Although + S + V, .... giữ nguyên mệnh đề sau )
7. How tall is he ?
( Hỏi về chiều cao )
8. Despite being old, he plays sports well.
( CT : Despite + N/V-ing,.... )
9. Although the weather was bad, a lot of people attended the festival.
( Although + S + V,... | Vế sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn nên dùng tobe là was )
10. My mother used to live in a small town when she was a child.
( Cấu trúc used to : S + used to + V - inf + O | used to thường dùng để diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ mà không xảy ra ở hiện tại nữa )
Rewrite the sentences
6. Although she studied hard, she didn't pass the exam.
=> although + clause 1 (S + V), clause 2
7. How high is he?
=> how + adj + động từ to be + S
8. Despite being old, he plays sports well.
=> despite + V-ing/ noun phrase, clause
9. Although the weather was bad, a lot of people attended the festival.
=> dù thời tiết rất xấu, nhiều người đã tham gia lễ hội
10. My mother used to live in a small town when she was a child.
=> used to do sth: đã từng làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK