1. will buy (tomorrow -> Tương lai đơn)
2. Will your parents move (in the future -> Tương lai đơn)
3. am eating - are playing (at the moment -> Hiện tại tiếp diễn)
4. Does Mai go (everyday -> Hiện tại đơn)
5. listen (in free time: trong lúc rảnh rỗi -> Hiện tại đơn)
6. rains (often -> Hiện tại đơn)
7. Did he buy (last week -> Quá khứ đơn)
8. didn't see them (yesterday -> Quá khứ đơn)
9. Does Nam always get (in the morning -> HTD)
10. moved (in 2005 -> QKD)
11. has been (so far -> Hiện tại hoàn thành)
12. Have gone (several times -> HTHT)
13. spent (last July -> QKD)
14. has explained (already -> HTHT)
15. delivered (ago -> QKD)
16. hasn't finished (yet -> HTHT)
17. are doing (at present -> HTTD)
18. are playing (at the moment -> HTTD)
19. Is Hai working (at the moment -> HTTD)
20. watches (never -> HTD)
1. will buy
- Dấu hiệu: tomorrow→Tương lai đơn
*Bn cũng có thể chia là: am going to buy
2. Will your parents move
- Dấu hiệu: in the future→Tương lai đơn
3. am eating/ are playing
- Dấu hiệu: at the moment→Hiện tại tiếp diễn
4. Does Mai go
- Dấu hiệu: Mai, everyday→Hiện tại đơn
5. listen
Dấu hiệu: I, in free time→Hiện tại đơn
6. rains
- Dấu hiệu: It, often→ Hiện tại đơn
7. Did he buy
- Dấu hiệu: last week→Quá khứ đơn
8. didn't see
- Dấu hiệu: yesterday→Quá khứ đơn
9. Does Nam always get
- Dấu hiệu: Nam, in the morning→Hiện tại đơn
10. moved
- Dấu hiệu: in 2005→Quá khứ đơn
11. has been
- Dấu hiệu: The Greens, so far→Hiện tại hoàn thành
12. Have we gone
- Dấu hiệu: We, several times→Hiện tại hoàn thành
13. spent
- Dấu hiệu: last July→Quá khứ đơn
* Cấu trúc: spend time+Ving
14. has explained
- Dấu hiệu: Our teacher, already→Hiện tại hoàn thành
15. delivered
- Dấu hiệu: an hour ago→Quá khứ đơn
16. hasn't finished
- Dấu hiệu: Mai, yet→Hiện tại hoàn thành
17. are doing
- Dấu hiệu: We, at present→Hiện tại tiếp diễn
18. are playing
- Dấu hiệu: They, at the moment→Hiện tại tiếp diễn
19. Is Hai working
- Dấu hiệu: Hai, at the moment→Hiện tại tiếp diễn
20. watches
- Dấu hiệu: My father never→Hiện tại đơn
*Lưu ý nhỏ khi chia V: Chý ý chủ ngữ để chia tobe và V chuẩn
#hoaanhdao Xin tus 5* và ctlhn ạ!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK