Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu1: (2điểm ) Lập PTHH của các phản ứng sau...

Câu1: (2điểm ) Lập PTHH của các phản ứng sau a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + H

Câu hỏi :

Câu1: (2điểm ) Lập PTHH của các phản ứng sau a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O d. FexOy + O2 Fe2O3 Câu 2: (2điểm) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất gồm: a. Cu (II) và Cl (I) b. Mg (II) và nhóm PO4 (III) Câu 3: (3điểm) 1. Hãy tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) mỗi nguyên tố trong hợp chất Al(OH)3. 2. Để đốt cháy hoàn toàn 25,2 gam bột sắt cần dùng V lít khí oxi (đktc) tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng. b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành và V ? (Cho: Al = 27,Fe = 56, O = 16, H = 1, K = 39, Mg = 24, Cl = 35,5, P = 31, Cu = 64, S = 32 ) giúp em vs ạ;((

Lời giải 1 :

câu 1 : 

a,$Mg + 2HCl ->MgCl_{2} +H_{2}$  

b, $Fe + 2Cl_{2}->FeCl_{3}$  

c,$ 2NaOH + H_{2}SO_{4}->Na_{2}SO_{4} + H_{2}O$

d,$4FeO+O_{2}->2Fe_{2}O_{3}$

Câu 2 : 

a, Cu (II) và Cl (I)

CTDC: $Cu_{x}Cl_{y}$ 

Theo quy tắc hóa trị , ta có   II.x=I.y 

Chuyển thành tỉ lệ : $\frac{x}{y}$= $\frac{I}{II}$ =$\frac{1}{2}$ ⇒x=1,y=2 

CTHH : $CuCl_{2}$  

$PTK_{CuCl_{2}}$= 64+ 35,5.2 = 135(đvC)

a, Mg (II) và $PO_{4}$ (III)

CTDC: $Mg_{x} (PO_{4})_{y}$ 

Theo quy tắc hóa trị , ta có   II.x=III.y 

Chuyển thành tỉ lệ : $\frac{x}{y}$= $\frac{III}{II}$ =$\frac{3}{2}$ ⇒x=3,y=2 

CTHH :  $Mg_{3} (PO_{4})_{2}$  

$PTK_Mg_{3} (PO_{4})_{2}$ = 24.3+( 31+16.4).2 = 262(đvC)  

Câu 3 : 

1, $M_{Al(OH)_{3}}$= 27+(16+1).3 = 75(g/mol)

 % Al= $\frac{27}{75}$ .100 = 36%

% $\frac{3}{75}$ .100 = 4%

%O = 100%-36% - 4% = 60%

2,

a, PTHH:$ 3Fe + 2O_{2}->Fe_{3}O_{4}$

Tỉ lệ Fe :O2 :Fe3O4=3:2:1

        Fe : O2=3:4 

         Fe : Fe3O4 = 3:1

b,$n_{Fe}$= $\frac{25,2}{56}$=0,45(mol) 

$n_{Fe_{3}O_{4}}$= $\frac{1}{3}$. $n_{Fe}$= $\frac{1}{3}$ .$0,45$ = 0,15(mol) $V_{O_{2}}$= $22,4.0,3$= $6,72(lít)$

$m_{Fe_{3}O_{4}}$= 232. 0,15 = 34,8(g)

$n_{O_{2}}$= $\frac{2}{3}$. $n_{Fe}$= $\frac{2}{3}$ .$0,45$ = 0,3(mol) 

Thảo luận

-- Cảm ơn cậu nhé

Lời giải 2 :

$\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}$

$\text{Bài 1:}$

$\text{a) Mg+2HCl→$MgCl_{2}$+$H_{2}$}$

$\text{b) 2Fe+$3Cl_{2}$→$2FeCl_{3}$}$

$\text{c) 2NaOH+$H_{2}SO_{4}$→$Na_{2}SO_{4}$+$2H_{2}O$}$

$\text{Bài 2:}$

$\text{Gọi CTDC: $Cu_{x}Cl_{y}$}$

$\text{Theo quy tắc hóa trị ta có:}$

$\text{x×II=y×I}$

$\text{Chuyển tỉ lệ: $\dfrac{x}{y}$=$\dfrac{b}{a}$=$\dfrac{I}{II}$=$\dfrac{1}{2}$}$

$\text{Chọn x=1, y=2}$

$\text{Vậy CTHH: $CuCl_{2}$}$

$\text{Gọi CTDC: $Mg_{x}(PO_{4})_{y}$}$

$\text{Theo quy tắc hóa trị ta có:}$

$\text{x×II=y×III}$

$\text{Chuyển tỉ lệ: $\dfrac{x}{y}$=$\dfrac{b}{a}$=$\dfrac{III}{II}$=$\dfrac{3}{2}$}$

$\text{Chọn x=3, y=2}$

$\text{Vậy CTHH: $Mg_{3}(PO_{4})_{2}$}$

$\text{Bài 3:}$

$\text{1.}$

$\text{$M_{Al(OH)_{3}}$=27+(16+1)×3= 62 g/mol}$

$\text{%mAl=$\dfrac{27}{62}$×100= 43,55%}$

$\text{%mO=$\dfrac{16×3}{62}$×100= 77,42%}$ 

$\text{%mH=$\dfrac{1×3}{62}$×100= 4,84%}$

$\text{A.}$

$\text{PTHH: 3Fe+$2O_{2}$→$Fe_{3}O_{4}$}$

$\text{Tỉ lệ= 3:2:1}$

$\text{B.}$

$\text{Ta có: $n_{Fe}$=$\dfrac{25,2}{56}$= 0,45 mol}$

$\text{Theo PT ta có: $n_{Fe_{3}O_{4}}$=$\dfrac{1}{3}$×0,45= 0,15 mol}$

$\text{⇒ $m_{Fe_{3}O_{4}}$=0,15×232= 34,8 g}$

$\text{Theo PT ta có: $n_{O_{2}}$=$\dfrac{2}{3}$×0,45= 0,3 mol}$

$\text{⇒ $V_{O_{2}}$=0,3×22,4= 6,72 lít}$

$\text{Chúc bạn học giỏi hóa}$

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK