17. cooking
(bad at + Ving : kém ở cái gì)
18. came
(reported speech come --> came)
19. playing
(Practice + Ving : luyện tập làm gì)
20. had been sold
(reported speech s ell --> had been sold)
21. to have
(difficult + to V : khó để làm gì)
22. swimming
(interested in Ving : thích làm gì đó)
23. buying
(mind + Ving : quan tâm về việc gì)
* sell= sold
come= came
17. My brother is bad at cooking
=> Anh trai tôi nấu ăn dở
18. She asked him where he came from
=> Cô ấy hỏi anh ấy từ đâu đến
19. I am practicing playing the piano now
=> Tôi đang tập chơi piano bây giờ
20. She said to me that she sold the car the following day
=> Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã bán chiếc xe vào ngày hôm sau
21. It is difficult have a good friends
=> Khó có một người bạn tốt
22. Minh is interested in swimming in the late
=>Minh thích đi bơi về khuya
23. would you mind buying a newspaper
=> bạn có phiền mua một tờ báo không
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK