Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 III. Put the verbs in brackets in the correct verb...

III. Put the verbs in brackets in the correct verb form. 1. Ms. Susan ________________ a party next week. (give) 2. He _____________ many old books for 5 years

Câu hỏi :

III. Put the verbs in brackets in the correct verb form. 1. Ms. Susan ________________ a party next week. (give) 2. He _____________ many old books for 5 years. (recycle) 3. Peter’s friends often ______him stamps from other countries. (give) 4. _________________ free next Sunday? (you/ be) 5. She _____________ some beautiful photos yesterday. (take) 6. Don’t worry. I ______________ fishing with you next Saturday morning. (go) 7. Last summer, we ________ the Green Summer. It________ a great time for all of us. (join/ be) 8. I never ____________ a blood donation. (make) 9. She ______________ her own project three months ago. (start) 10. I ____________ up carving eggshells in the future. (not/ take)

Lời giải 1 :

1. will give

Tương lai đơn: S + will + Vinfi

2. has recycled

Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PII

3. give

Hiện tại đơn: S(he/she/it/danh từ số ít) + Vs/es

                     S(i/you/we/they/danh từ số nhiều) + Vinfi

4. Will you be

Tương lai đơn: Will + S + Vinfi?

5. took

Quá khứ đơn: S + Ved

6. will go

Tương lai đơn: S + will + Vinfi

7. joined/was

Quá khứ đơn: S + Ved

8. have never made

Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PII

9. started

Quá khứ đơn: S + Ved

10. won't take

Tương lai đơn: S + will + Vinfi

#chie

Chúc bạn học tốt!

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`.will give

`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next

`2`.has recycled

`\rightarrow` Thì HTHT : S + has / have + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for

`3`.gives

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often

`4`.Will you be ?

`\rightarrow` Thì TLĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Will + S + be + adj / n ?

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next

`5`.took

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday

`6`.will go

`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next

`7`.joined / was

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last

`8`.make

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : never

`9`.started

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago

`10`.won't take

`\rightarrow` Thì TLĐ ( CPĐ ) : S + won't + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : in the future 

`\text{@ TheFox}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK