1. circles
2. are working
3. have lived
4. has lost
5. am - have forgotten
6. Have you ever seen
7. did you do
8. will rain
9. have already gone
10. am going to look
II
1. on - in
2. with - at
3. over - up
4. out
5. up with
III
1. electricity
2. equipments
3. traditional
4. unfortunately
5. excited
VIII
1. D
2. B
3. C
4. you call -> did you call
5. An umbrella is in my bag. Take it. An umbrella is not new.-> The
=>
1. circles
2. are working
3. have lived
4. has lost
5. am/ have forgetten
6. Have you ever seen
7. did you do
8. will rain
9. have already gone
10. am going to look
II/
1. on/ in
2. with/ at
3. over/ up
4. out
5. up with
III/
1. electricity
2. equipments
3. traditional
4. unfortunately
5. excited
VIII/
1. D -> is going to rain
2. B -> will
3. C -> go
4. A -> did you
5. C -> the
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK