1.2 hasn't had
3 hasn't played
4 haven't had
5 haven't seen
6 have just realized
7 has finished
8 have you known
9 have you taken
10 has he eaten
11 have lived
12 have left/has left
13 have bought
14 has written
15 have finished
2.2 how long have you had it?
3 I have never had such a delicious meal before
4 I haven't seen him for 8 days
5 I haven't taken a bath since wednesday
3.1 we haven't eaten out since mom's birthday
2 how long have you lived here?
3 have you ever been to russia?
4 she hasn't met kids since christmas
5 have they repaired the lamps yet?
@gaukind2008
Ex1:
2. hasn't had
3. haven't played
4. hasn't had
5. haven't seen
6. have just realized
7. has finish
8. have you now
9. have you taken
10. has he eaten
11. have lived
12. have left; has left
13. have bought
14. has written
15. have finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK