$1.$ have wanted
$2.$ hasn't played
$3.$ haven't had
$4.$ have you known
$5.$ hasn't started
S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
How long + have/has + S + V3 ?
$#Mei UwU$
`\color{lightblue}{\text{@Bulletproof Boy Scout}}`
1/ Kathy $\text{has wanted }$ to go to Queensland for a long time.
Dịch: Kathy đã muốn đi Queensland trong một khoảng thời gian dài.
2/ My father $\text{hasn't played}$ any sport since last year.
Dịch: Bố tôi đã không chơi môn thể thao nào kể từ năm trước.
3/ I'd better have a shower. I $\text{haven't had }$ one since Thursday.
Dịch: Tốt hơn là tôi nên đi tắm. Tôi chưa có tắm lần nào kể từ thứ Năm.
4/ How long $\text{have you known }$ each other?
Dịch: Bạn biết nhau bao lâu rồi?
5/ School $\text{ hasn't started}$ yet.
Dịch: Trường chưa bắt đầu.
$\Rightarrow$ Những chỗ gạch chân cho biết dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành.
S + $V_ed/3$ + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK