$Passage$ $A:$ Complete the passage with the words in the box.
$25.$ similar
- Cụm từ "similar to": giống với.
$26.$ Không có cau $26.$
$27.$ century
- Có mốc thời gian trong quá khứ nên theo sau thêm century (n.): thế kỉ.
$28.$ safe
- keep safe (v.): giữ an toàn.
$29.$ moat
- Sau mạo từ: danh từ.
- moat (n.): con hào.
$30.$ visit
- S + V (s/es).
- visit (v.): tham quan.
$Passage$ $B:$ Read the passage and write True or False in the blank:
$31.$ $T$
- Câu thứ $2:$ "For examples, in Vietnam, it will cause bigger storms and more droughts".
$32.$ $T$
- Câu thứ $4:$ "Sea levels could increase by 100 cm by 2100".
- 100 cm = 1 mét.
$33.$ $T$
- Câu thứ $8:$ "They have less space to live and lay eggs".
$34.$ $F$
- Câu thứ $9:$ "In 1988, there were over 1,000 sarus cranes in Tram Chim National Park".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK