Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 22. Số chất tham gia phản ứng trong phương...

Câu 22. Số chất tham gia phản ứng trong phương trình là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Tỉ lệ số nguyên tử P với số phân tử

Câu hỏi :

Câu 22. Số chất tham gia phản ứng trong phương trình là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Tỉ lệ số nguyên tử P với số phân tử của O2 và P2O5 là A. 4:5:2. B. 2:5:4. C. 5:4:2. D. 4:2:5. Câu 24. Số Avogađro có giá trị là A. 6.1022. B. 6.1023. C. 6.1024. D. 6.1025. Câu 25. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng? A. Fe2 + O3 Fe2O3. B. 2Fe2 + 3O2 2Fe2O3. C. 4Fe + 3O2 2Fe2O3. D. Fe2 + 3O Fe2O3. Câu 26. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:(Cho O=16, Cu =64) A. 70% và 30% B. 79% và 21% C. 60% và 40% D. 80% và 20% Câu 27. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích (V) là: A. B. C. D. Câu 28: Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử oxi? A. 3.106. B. 9.1023. C. 12.1023. D. 6.1023. Câu 29. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra? A. Từ màu này chuyển sang màu khác. B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng. C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi. Câu 30. Sản phẩm của phản ứng là A. Na. B. O2. C. Na2O. D. Na và O2. Câu 31. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi: A. Đun nóng hóa chất. B. Có chất xúc tác. C. Các chất tham gia phản ứng ở gần nhau. D. Các chất tham gia phản ứng tiếp xúc nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác. Câu 32. Có phương trình hóa học: Theo định luật bảo toàn khối lượng thì: A. B. C. D. Câu 33. Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình: Khối lượng cacbon đã cháy là 4,5 kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12 kg. Khối lượng CO2 tạo ra là A. 16,2 kg. B. 16,3 kg. C. 16,4 kg. D. 16,5 kg. Câu 34. Mol là lượng chất chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử)? A. 3.106. B. 6.1023. C. 6.1022. D. 7,5.1023. Câu 35. Chất có khối lượng mol bằng 100 g/mol là: (Cho H = 1, S=32, C=12, O= 16, Fe = 56, Ca =40 ) A. H2O B. SO2 C. CaCO3 D. FeO Câu 36. 0,25 mol N2 chứa bao nhiêu phân tử N2? A. 2. 1023 B. 1,5. 1023 C. 3. 1023 D. 4. 1023 Câu 37. Khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?(Cho Cl = 35,5) A. Nặng hơn không khí 1 lần. B. Nhẹ hơn không khí 5 lần. C. Nặng hơn không khí 2,45 lần. D. Nhẹ hơn không khí 2 lần. Câu 38. Khí nào nặng nhất trong các khí sau?(Cho H = 1, O=16, C=12, N=14) A. CH4. B. CO2. C. N2. D. H2. Câu 39. Cho phản ứng: A + B + C D. Biểu thức về công thức khối lượngcủa các chất nào sau đây là đúng? A. mA + mB + mC = mD. B. mA = mB + mC + mD. C. mA + mB = mC + mD. D. mA + mB - mC = mD. Câu 40. Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình: Khối lượng C đã cháy là 3 kg và khối lượng CO¬2 thu được là 11 kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là A. 8,0 kg. B. 8,2 kg. C. 8,3 kg. D. 8,4 kg.

Lời giải 1 :

Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Tỉ lệ số nguyên tử P với số phân tử của O2 và P2O5 là

A. 4:5:2. B. 2:5:4. C. 5:4:2. D. 4:2:5.

Câu 24. Số Avogađro có giá trị là          A. 6.1022. B. 6.1023. C. 6.1024. D. 6.1025.

Câu 25. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng?

A. Fe2 + O3 Fe2O3.

B. 2Fe2 + 3O2 2Fe2O3.

C. 4Fe + 3O2 2Fe2O3.

D. Fe2 + 3O Fe2O3.

Câu 26. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:(Cho O=16, Cu =64)

A. 70% và 30%

B. 79% và 21%

C. 60% và 40%

D. 80% và 20%

Câu 27. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích (V) là: A. B. C. D.

Câu 28: Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử oxi?

A. 3.106.

B. 9.1023.

C. 12.1023.

D. 6.1023.

Câu 29. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Từ màu này chuyển sang màu khác.

B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng.

C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.

Câu 30. Sản phẩm của phản ứng là A. Na. B. O2. C. Na2O. D. Na và O2.

Câu 31. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi:

A. Đun nóng hóa chất.

B. Có chất xúc tác.

C. Các chất tham gia phản ứng ở gần nhau.

D. Các chất tham gia phản ứng tiếp xúc nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác.

Câu 32. Có phương trình hóa học: Theo định luật bảo toàn khối lượng thì: A. B. C. D.

Câu 33. Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình: Khối lượng cacbon đã cháy là 4,5 kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12 kg. Khối lượng CO2 tạo ra là

A. 16,2 kg.

B. 16,3 kg.

C. 16,4 kg.

D. 16,5 kg.

Câu 34. Mol là lượng chất chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử)?

A. 3.106.

B. 6.1023.

C. 6.1022.

D. 7,5.1023.

Câu 35. Chất có khối lượng mol bằng 100 g/mol là: (Cho H = 1, S=32, C=12, O= 16, Fe = 56, Ca =40 )

A. H2O

B. SO2

C. CaCO3

D. FeO

Câu 36. 0,25 mol N2 chứa bao nhiêu phân tử N2? A. 2. 1023 B. 1,5. 1023 C. 3. 1023 D. 4. 1023

Câu 37. Khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?(Cho Cl = 35,5)

A. Nặng hơn không khí 1 lần.

B. Nhẹ hơn không khí 5 lần.

C. Nặng hơn không khí 2,45 lần.

D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.

Câu 38. Khí nào nặng nhất trong các khí sau?(Cho H = 1, O=16, C=12, N=14)

A. CH4. B. CO2. C. N2. D. H2.

Câu 39. Cho phản ứng: A + B + C D. Biểu thức về công thức khối lượngcủa các chất nào sau đây là đúng?

A. mA + mB + mC = mD.

B. mA = mB + mC + mD.

C. mA + mB = mC + mD.

D. mA + mB - mC = mD.

Câu 40. Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình: Khối lượng C đã cháy là 3 kg và khối lượng CO¬2 thu được là 11 kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là

A. 8,0 kg.

B. 8,2 kg.

C. 8,3 kg.

D. 8,4 kg.

 

Thảo luận

-- bạn ơi khi mà bạn đưa câu hỏi lên phải đảm bảo là đầy đủ các ý của câu hỏi nhé . Có vài câu bị thiếu mình chừa lại đấy
-- cảm ơn bạn

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK