$\text{1. has waited (DHNB: for two hours)}$
$\text{2. has never been }$
$\text{3. has seen (DHNB: several times)}$
$\text{4. have lived (DHNB: for a long time)}$
$\text{5. hasn't spoken (DHNB: since)}$
$\text{6. have studied (DHNB: so far)}$
$\text{7. have had }$
$\text{8. has worked (DHNB: up to now)}$
$\text{9. has stopped }$
$\text{10. have you studied...?}$
- Vì đề bài đã bảo chia hiện tại hoàn thành nên tất cả các câu trên đều có một cấu trúc
- Cấu trúc: S+ have/ has+ (not)+ Vpp/ed
- Trong đó:
+ He/ she/ it/Danh từ số ít+ has
+ We/ they/ You/I/ Danh từ số nhiều+ have
1. has waited
2. has never been
3. has seen
4. have lived
5. hasn't spoken
6. have studied
7. have had
8. has worked
9. has stopped
10. have you studied...?
=> Cấu trúc thì HTHT: S + have/ has + (not) + V3
Have/has + S + V3
=> DHNB: since, for a long time, so far, several times,...
- By Chee -
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK