1. are - doing- am helping
2. are - washing - is shining - wash
3. am going - don’t go
4. Do - hear - am listening
5. leaves - is working
6. speak - are learning
7. gets - is - is getting
8. is smoking - is studying - smokes - studies
9. want
10. do - finish - finish - am working
II. Change the verbs in brackets into the simple past or the past continuous
1. was leaving - stopped
2. was crossing - raced
3. asked - saw
4. was writing - fell
5. went
6. was studying - openned
7. looked - were gatherring
8. Did - finish
9. arrived - was talking
10. called - were running
I.
1. are ...doing, am helping
2. are ... washing (do... wash)
is shining, wash
3. am going, don’t go
4. Do ... hear, am listening
5. leaves, is working
6. speak, are learning
7. gets, is, is getting
8. is smoking, is studying, smokes, studies
9. want
10. do ...finish, finish, am working
II.Change the verbs in brackets into the simple past or the past continuous. ( Đổi các động từ trong ngoặc sang thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)
1. was leaving, stopped
2. was crossing, raced
3. asked, saw
4. was writing, fell
5. went
6. was studying, opened
7. looked, were gathering
8. Did ... finish
9. arrived, was talking
10. was running
Đúng 100% :))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK