$1.$ memorable
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ memorable (adj.): đáng nhớ.
$2.$ unpleasant
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ unpleasant (adj.): không dễ chịu.
$3.$ artisans
- "All": tất cả- chỉ số nhiều.
$→$ Thêm "s" sau danh từ.
$4.$ crafts
- "souvenirs": danh từ số nhiều.
- Mà "as" nêu lên sự tương đồng giữa hai thứ, vậy thứ kia cũng phải là danh từ số nhiều.
$→$ Thêm "s" sau "craft".
$5.$ skillfully
- Trước động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.
$→$ skillfully (adv.): một cách khéo léo.
$6.$ enjoyable
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ enjoyable (adj.): thú vị.
$7.$ cultural
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ cultural (adj.): văn hóa.
$8.$ crowded
- S + to be + adj.
$→$ crowded (adj.): đông đúc.
$9.$ pollution
- There is + Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được.
$→$ pollution (n.): sự ô nhiễm.
$10.$ historic
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ historic (adj.): cổ kính.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK