1. I’d like some rice. I’m ………………………. (hungry / thirsty / thin)
=> hungry: đói bụng
2. Are there any …………………….. in the fridge? (rice / milk / bananas)
=> Vì chuối đếm được (sau any là danh từ đếm được)
3. I like fish very much, but she …………………. (don’t / doesn’t / isn’t)
4. Is ……………………… any milk? (it / there / this)
5. What’s your favorite ……………………, Mai? I like orange juice. (drink/water/fruit)
6. There isn’t any ………………………. (soda / oranges / apples)
7. How much …………………….. do you want? (eggs / apples / meat)
8. There …………….. a lot of milk today. (is / are / be)
9. She …………………………………. aerobics now. (doing / is doing / is playing)
10. A ……………………….. of toothpaste is 15 000d. (tube / half / bar)
11. It is ……………….. in the summer. (cool / cold / hot)
12. We often ………………………. swimming in the summer. (play / have / go)
13. ……………………………... go to Hue? (Let’s / How about / What about)
14. What about …………………… to the movies? (go / to go / going)
15. He is going …………………………………. his grandparents next week. (visit / to visit / visiting)
BẠN THAM KHẢO NHA!!!
1.hungry
2.bananas
3.doesn't
4.there
5.drink
6.soda
7.meat
8.is
9.is doing
10.tube
11.bar
12.go
13.let's
14.going
15.to visit
16.why
17.english
18.the fattest
19.does
20.smaller
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK