I.
1. My grandma is the oldest person in my family.
2. Thuy is bigger than Tung.
3. I enjoy eating sandwich so much.
4. Because the soup is hot, i cannot eat it now.
5. You should wash your face regularly.
6. Ha Noi is smaller than Ho Chi Minh City.
7. You should do more exercises and eat less fast food.
II.
1. getting
2. to get
3. to work
4. helping
5. to see
6. to go
7. working
8. to work
9. talking
10. opening
11. wearing
12. to go
13. watching
14. brushing
15. to phone
16. being
17. to go
18. reading
19. living
20. to play
21. buying
Chúc bạn học tốt nhé~~
I.
1. My grandma is the oldest person in my family.
2. Thuy is fatter than Tung.
3. I enjoy eating sandwich so much.
4. I can't eat the soup now because it is hot.
5. Why don't you go to see a doctor?
6. Hanoi is smaller than Ho Chi Minh city.
7. You should diet and do exercises more.
II.
1. to get
2. to get
3. working
4.to help
5.to see
6. to go
7. working
8. to work
9. talking
10. opening
11.wearing
12. to go
13. watching
14. to brush
15. to phone
16. being, listening
17. to go
18.reading
19. living, talking
20. buying
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK