1. Didn't finish --> hasn't finished
`=>` DHNB: yet - thì HTHT , he , she , it + has ( not ) + V3
2. knew --> known
`=>` DHNB: for a long time - thì HTHT, she , he , it + has + V3
V2 của know là knew
V3 của know là known
3. just --> has just
`=>` DHNB: just - thì HTHT nên ta đặt has / have trước just , he , she , it + has + V3
4. given --> gave
`=>` DHNB: last week - thì QKD , S + Ved / V2
V2 của give là gave
V3 của give là given
5. already --> yet
`=>` already dùng trong khẳng định
`=>` yet dùng trong câu phủ định
`->` hasn't là phủ định nên dùng yet
6. ate --> has eaten
`=>` DHNB: already - thì HTHT , she , he , it + has + V3
V3 của eat là eaten
`1.` Didn't finish `->` hasn't finished
`-` yet là DHNB thì HTHT (dạng phủ định hoặc nghi vấn)
`-` Cấu trúc: S + have/ has + not + VpII
`-` She là số ít `->` is
`2.` knew `->` known
`-` for a long time là DHNB thì HTHT
`-` Cấu trúc: S + have/ has + VpII
`3.` just `->` has just
`-` just là DHNB thì HTHT
`-` Cấu trúc: S + have/ has + VpII
`-` He là số ít `->` has
`4`. given `->` gave
`-` last week là DHNB thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + V2/ed + O...
`5.` already `->` yet
`-` already dùng trong câu khẳng định
`-` yet dùng trong câu phủ định
`-` Cấu trúc:
`(-)` S + have/ has + not + VpII
`=>` yet
`6.` ate `->` has eaten
`-` already là DHNB thì HTHT
`-` Cấu trúc: S + have/ has + VpII
`-` Lisa là số ít `->` has
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK