=>
1. A (Having V3/ed -> rút gọn 2 vế cùng chủ ngữ, 2 hành động xảy ra trước sau)
2. A Ving đứng đầu làm chủ ngữ
3. A Ving đứng đầu làm chủ ngữ
4. A (Having V3/ed -> rút gọn 2 vế cùng chủ ngữ, 2 hành động xảy ra trước sau)
5. A rút gọn mđqh the first/last/only... + to V
6. A caught sb Ving ~ bắt quả tang ai đang làm gì
7. complete -> completing (after Ving : sau khi)
8. embarrased -> embarrasing (vật -> tính từ đuôi ing)
9. stay -> staying (Be used to Ving : quen làm gì)
10. C appear to V/have V3-ed : dường như, có vẻ
11. B recall Ving/having V3-ed (bị động having been V3-ed)
12. B be happy about Ving/having V3-ed (bị động having been V3/ed)
13. D (Having V3/ed -> rút gọn 2 vế cùng chủ ngữ, 2 hành động xảy ra trước sau)
14. B stand there Ving ~ đứng đó làm việc gì
15. B Ving đứng đầu làm chủ ngữ
16. D avoid Ving : tránh làm gì
17. B finish Ving : hoàn thành, kết thúc
18. A by Ving/having V3-ed (bị động having been V3-ed)
20. D Ving đứng đầu làm chủ ngữ
21. C make sb V(giữ nguyên)
22. D (Having V3/ed -> rút gọn 2 vế cùng chủ ngữ, 2 hành động xảy ra trước sau)
24. B mention Ving/having V3-ed (bị động having been V3/ed)
25. A despite N/Ving : mặc dù
26. D Ving đứng đầu làm chủ ngữ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK