Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 các bn giúp mik vs: Bài 1: Hoàn thành những...

các bn giúp mik vs: Bài 1: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng nguyên thể có (to)(to V) của động từ trong ngoặc: 1.Everyone likes (eat)_________ice cream. 2

Câu hỏi :

các bn giúp mik vs: Bài 1: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng nguyên thể có (to)(to V) của động từ trong ngoặc: 1.Everyone likes (eat)_________ice cream. 2.Do you prefer (read)books in your freetime? 3.I hate(watch)________horror movies? 4.Many people prefer(go)______travelling on holidays. 5.My father loves(play)__________golf with his friends. 6.I prefer (not stay)__________up too late. 7. What does your sister love(do)_________in her spare time? 8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend. 9. I think not many people like(listen)________to her music. 10. Teenagers love (surf)_________the web to while away their freetime. Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc: 1.My mother dislikes(prepare)_______the meals. 2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime? 3. I de test (have) __________a conversation with John. 4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students? 5.I don’t mind(explain)_______the problem again. 6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer. 7.My friend adores(spend)_______time with her cats. 8.I always love(try)________new things when I go travelling. 9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car. 10.Anne prefers(not go)_________out too late.

Lời giải 1 :

câu1 to eat

câu 2 to read

câu 3 to watch

câu 4 to go

câu 5 to play

câu 6 not to stay

câu 7 to do

câu 8 to hang out

câu 9 to listen

câu 10 to surf

bài 2

1 preraring

2 doing

3 having

4socialising

5 explaining

6 listening

7 spending

8 trying

9 driving

10 not going

Thảo luận

Lời giải 2 :

Ex 1:

1: to eat

2: to read

3: to watch

4: to go

5: to play

6: not to stay

7: to do

8: to hang out

9: to listen

10: to surf

Ex 2:

1: preparing 

2: doing

3: having

4: not socialising

5: explaining

6: listening

7: spending

8: trying

9: driving

10: not going

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK