do la :khai(mở),cảm(nhận biết), mẫu(mẹ),thiết(sắt), đột(bất ngờ), hoả(lửa), ngũ(năm), đế(vua), thư(sách).
Những từ Hán Việt có yếu tố khai (mở ) ,cảm (nhận biết) ,mẫu (mẹ) ,kinh (sợ) ,thiết (sắt) ,đột (bất ngờ) , hoả(lửa) ,ngũ (năm) ,đế(vua) ,thư(sách) là: cảm (nhận biết) ,mẫu (mẹ) ,thiết (sắt) ,đột (bất ngờ) ,hoả (lửa) ,ngũ (năm) ,đế (vua) ,thư(sách).
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK