1. A. On ( các môn học ta dùng giới từ on)
2. D. Coffee, please ( cà phê, cảm ơn)
3. B. Smallest ( so sánh nhất S+be the Adj_ngắn( est)...)
4. C. Person ( đọc là ơ còn lại là e)
5. A. Household ( household appliances: thiết bị gia đình)
6. B. Biology ( sinh học)
7. A. Piano ( play the piano: chơi đàn)
8. B. 3-leg table ( danh từ ghép sau dấu gạch ngang không thêm s)
9. B. Car ( đọc là a còn lại là ei)
10. C. Interested ( be interested in ving: thích làm gì)
11. C. The best ( tương tự câu 3)
12. B. Energetic ( năng động)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK