56. Is Ha Noi very different from Ho Chi Minh City?
(different from sth : khác với vái gì đó)
57. He’s out at the moment. Would you like to leave him a message?
(leave sb a message : để lại lời nhắn cho ai đó)
58. The boy fell downstairs and broke his arm.
(fall downstairs : ngã xuống cầu thang)
59. My sister often spends hours looking at herself in the mirror
(looking at herself in the mirror : tự nhìn mình trong gương)
60. My family has lived in HCM city since 2000.
(since : dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành has/have + Vp2 - đã sống ở đây từ 2000)
61. Customers will shop in comfortable Diamond Plaza.
(comfortable : thoải mái)
62. Did they used to go swimming when we lived in Da Nang city.
(used to V : một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa)
63. Let’s do exercises ourselves
(do excercises ourselves : tự tập thể dục với bản thân chúng tôi)
64. She and I are the same weight
(the same weight : chung một cân nặng)
65. Good citizenship, character, and personal fitness are the three aims of the BSA.
(Good citizenship : Quyền công dân tốt)
66. Could you do me a favor? What can I do for you ?
(What can I do for you : tôi có thể làm gì cho bạn ?)
67. Has your sister become a member of the WHO ?
(thì hiện tại hoàn thành : become --Vp2--> become
68. He doesn’t spend too much time playing games because he is going to have final exam.
(câu phủ định hiện tại đơn)
69. Sorry! My brother is out at the moment. May I leave a message for him?
(leave sb a message : để lại lời nhắn cho ai đó)
70. Please give me an application. I want to enroll for the summer activities.
(enroll : tham gia)
56. From (different from: khác với)
57. Take (take a message: ghi lại lời nhắn)
58. Downstairs (fell downstairs: rơi/ngã xuống cầu thang)
59. Herself (chủ ngữ là my sister => tương đương với she => đại từ phản thân là herself)
60. Since (since: từ khi)
61. Comfortable
62. Use to go (đã có did đầu câu rồi nên V phải nguyên mẫu và did không dùng cho thì hiện tại hoàn thành )
63. Ourselves
64. Weight
65. Citizenship
66. What can I do for you ? (Tôi có thể làm gì cho bạn => hợp ngữ cảnh.)
67. Became (has => thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: Have/has+S+V3/ed)
68. Doesn't spend
69. Take (như câu 57)
70. Enroll
#kiwi🥝
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK