Gửi bn
@Yui
Nhận biết:
1. Danh từ ( Noun ):
- Vị trí :
+ Sau To be.
VD: I ( S: chủ ngữ ) am ( to be) a student( N )= tôi là một học sinh.
+ Sau tính từ ( Adj )
VD: nice ( Adj) school ( N )= ngôi trường đẹp.
+ Đứng đầu câu làm chủ ngữ .
VD: Cat ( N ) is my favorite pet= mèo là thú cưng yêu thích của tôi.
+ Sau: a/an, the, this, that, these, those, etc
VD: A ball (N)= một quả bóng.
+ Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their, etc
VD: My dad(N)= bố của tôi.
+ Sau: many, a lot of/ lots of, plenty of, etc
VD: A lot of pencil(N)= rất nhiều chiếc bút chì.
2. Động từ ( Verb ):
- Vị trí :
+ Thường đứng sau Chủ ngữ (Subject).
VD: He (S) plays (V) volleyball everyday=anh ấy chơi bóng chuyền mỗi ngày.
+ Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên.
VD: I(S) usually get(V) up early=tôi thường xuyên dậy sớm.
3. Tính từ ( Adjective ):
- Vị trí :
+ Trước danh từ ( Noun )
VD: beautiful ( Adj ) girl ( N )= cô gái xinh đẹp.
+ Sau to be ( is, am are, etc)
VD: I ( S: chủ ngữ ) am ( to be ) fat ( Adj)
+ Sau động từ chỉ cảm xúc.
VD: feel (V) tired(Adj)=cảm thấy mệt mỏi.
+ Sau các từ: something, someone, anything, anyone, etc
VD: something interesting (Adj)= một thứ gì đó thú vị.
+ Sau keep/make+ (O/Object: tân ngữ)+ adj…
VD: keep our school(O) clean(Adj)= giữ cho trường ta sạch sẽ.
4. Trạng từ ( Adverb ):
Trạng từ chỉ thể cách ( adverbs of manner ): adj+’ly = adv
- Vị trí :
+ Đứng sau động từ thường.
VD: She(S) runs(V) quickly(Adv).
+ Sau tân ngữ.
VD: He(S) speaks(V) English(O) fluently(Adv).
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
VD: Suddenly(Adv), the police appeared and caught him.
TÍNH DANH ĐỘNG TRẠNG
Trước danh từ là tính từ
-> She is a beautiful girl
Trạng từ có thể trước hoặc sau động từ tùy trường hợp và đứng đầu câu
-> She sings beautifully ( cô ấy hát hay vãi )
-> Alexander G.B successfully demonstrates his invention
-> Unluckly, the barber cut my hair too short
Động từ đứng sau danh từ
-> Alexander G.B successfully demonstrates his invention
NẾU BẠN KHÔNG HIỂU THÌ CÓ THỂ HỎI MÌNH NHA
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK