Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 giúp mik vs ak III. Supply the correct verb forms...

giúp mik vs ak III. Supply the correct verb forms 11. Bad students never (work) ____________________ hard. 12. They (not be) __________ doctors. 13. He (call)

Câu hỏi :

giúp mik vs ak III. Supply the correct verb forms 11. Bad students never (work) ____________________ hard. 12. They (not be) __________ doctors. 13. He (call) ____________________you tomorrow. 14. Does she enjoy (do) _____________ gardening? 15. They (work) __________with me. 16. Everything (not be) __________ ok if you don’t work hard. 17. We enjoy (watch) _____________ the latest films. 18. He (go) __________ to school yesterday. 19. My parents like (live) _____________ in the countryside. 20. John (take) __________ the bus to school yesterday. 21. She (go) __________ to school last Sunday. 22. My father (watch) __________ TV last night. 23. They (not be) __________ at home yesterday. 24. He (go) __________ to Ha Long Bay for 2 weeks. 25. Nam (take) ________________________ the bus to school since last night.

Lời giải 1 :

11. work.

never → Thì HTĐ, câu khẳng định, chủ ngữ số nhiều, động từ → cấu trúc: S + Vo..

12. aren't

sự thật hiển nhiên → Thì HTĐ, câu phủ định, chủ ngữ số nhiều, động từ tobe → cấu trúc: S + am/is/are + not ...

13. will call

tomorrow → thì TLĐ, câu khẳng định → cấu trúc: S + will + Vo...

14. doing

sau enjoy là V_ing

15. work

sự thật hiển nhiên → Thì HTĐ, câu khẳng định, chủ ngữ số nhiều, động từ → cấu trúc: S + Vo..

16. isn't

sự thật hiển nhiên → Thì HTĐ, câu khẳng định, chủ ngữ số ít, động từ tobe → cấu trúc: S + am/is/are + not...

17. watching

sau enjoy là V_ing

18. went

yesterday → thì QKĐ, câu khẳng định, động từ → S + V2/ed..

19. living

sau like là V_ing

20. took

yesterday → thì QKĐ, câu khẳng định, động từ → S + V2/ed..

21. went

last → thì QKĐ, câu khẳng định, động từ → S + V2/ed..

22. watched

last → thì QKĐ, câu khẳng định, động từ → S + V2/ed..

23. weren't

yesterday → thì QKĐ, câu phủ định, động từ tobe → S + was/were + not..

24. has gone

for → thì HTHT, câu khẳng định → S + has/have + V3/ed..

25. has taken

since → thì HTHT, câu khẳng định → S + has/have + V3/ed..

Thảo luận

Lời giải 2 :

III. Supply the correct verb forms

11. Bad students never work hard.

12. They aren't doctors.

13. He will call you tomorrow.

14. Does she enjoy do gardening?

15. They work with me.

16. Everything isn't ok if you don’t work hard.

17. We enjoy watching the latest films.

18. He went to school yesterday.

19. My parents like living in the countryside.

20. John toke the bus to school yesterday.

21. She went to school last Sunday.

22. My father watched TV last night.

23. They weren't at home yesterday.

24. He has gone to Ha Long Bay for 2 weeks.

25. Nam has taken the bus to school since last night.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK