$1.$ B
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
- consider (v.): công nhận.
$2.$ B
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
- wear (v.): mặc.
- women (n.): phụ nữ (Số nhiều).
$3.$ C
- Mạo từ + Danh từ.
- dress (n.): váy.
$4.$ A
- "or": hoặc.
- Đưa ra sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều thứ đã cho biết trước.
$5.$ C
- Cụm từ "consist of" (v.): bao gồm.
$6.$ D
- "which": trạng từ quan hệ thay thế cho đồ vật, con vật.
1. B. considered [v.] được công nhận.
2. B. women (n.): phụ nữ; Vì áo tứ thân chỉ có phụ nữ mới có thể mặc.
3. C. dress [n.]: váy.
4. A. or: hoặc; Hoặc cái này hoặc cái kia.
5. C. consist of [v.]: bao gồm; "consist" phải đi với giới từ "of" mới cs nghĩa là bao gồm.
6. D. which.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK